Thực đơn
Tứ niệm xứ Tóm tắt về các pháp được quán trong Tứ Niệm XứDưới đây là các bảng tóm tắt về tất cả các hiện tượng và cách tuệ tri theo từng hiện tượng được ghi chép trong kinh điển Pali và được Hòa thượng Thích Minh Châu dịch sang Tiếng Việt.
Hiện tượng | Tuệ tri (biết rằng) |
---|---|
1. Thở vô dài | Tôi thở vô dài |
2. Thở ra dài | Tôi thở ra dài |
3. Thở vô ngắn | Tôi thở vô ngắn |
4. Thở ra ngắn | Tôi thở ra ngắn |
5. "Cảm giác toàn thân, tôi sẽ thở vô" - vị ấy tập | |
6. "Cảm giác toàn thân, tôi sẽ thở ra" - vị ấy tập | |
7. "An tịnh thân hành, tôi sẽ thở vô" - vị ấy tập | |
8. "An tịnh thân hành, tôi sẽ thở ra" - vị ấy tập | |
9. Đi | Tôi đi |
10. Đứng | Tôi đứng |
11. Ngồi | Tôi ngồi |
12. Nằm | Tôi nằm |
13. Khi bước tới, bước lui, biết rõ việc mình đang làm | |
14. Khi ngó tới, ngó lui, biết rõ việc mình đang làm | |
15. Khi co tay khi duỗi tay biết rõ việc mình đang làm | |
16. Khi mang áo Sanghàti (Tăng-già-lê), mang bát, mang y, biết rõ việc mình đang làm | |
17. Khi ăn, uống, nhai, nếm, biết rõ việc mình đang làm | |
18. Khi đi đại tiện, tiểu tiện, biết rõ việc mình đang làm | |
19. Quán sát thân này, dưới từ bàn chân trở lên, trên cho đến đảnh tóc, bao bọc bởi da và chứa đầy những vật bất tịnh sai biệt | Trong thân này, đây là tóc, lông, móng, răng, da, thịt, gân, xương, thận, tủy, tim, gan, hoành cách mô, lá lách, phổi, ruột, màng ruột, bụng, phân, mật, đàm, mủ, máu, mồ hôi, mỡ, nước mắt, mỡ da, nước miếng, niêm dịch, nước ở khớp xương, nước tiểu |
20. Quán sát thân này về vị trí các giới và sự sắp đặt các giới (giới ở đây nghĩa là các tính chất/ các yếu tố) | Trong thân này có địa đại, thủy đại, hỏa đại và phong đại. (Địa đại: tính chất của đất; Thủy đại: tính chất của nước; Hỏa đại: tính chất của lửa; Phong đại: tính chất của gió.) |
21. Như thấy một thi thể quăng bỏ trong nghĩa địa một ngày, hai ngày, ba ngày, thi thể ấy trương phồng lên, xanh đen lại, nát thối ra | Thân này tánh chất là như vậy, bản tánh là như vậy, không vượt khỏi tánh chất ấy |
22. Như thấy một thi thể quăng bỏ trong nghĩa địa bị các loài quạ ăn, hay bị các loài diều hâu ăn, hay bị các chim kên ăn; hay bị các loài chó ăn; hay bị các loài giả can ăn, hay bị các loài côn trùng ăn | Thân này tánh chất là như vậy, bản tánh là như vậy, không vượt khỏi tánh chất ấy |
23. Như thấy một thi thể bị quăng bỏ trong nghĩa địa;
| Thân này tánh chất là như vậy, bản tánh là như vậy, không vượt khỏi tánh chất ấy |
24. Như thấy một thi thể quăng bỏ trong nghĩa địa, chỉ còn toàn xương trắng màu vỏ ốc... chỉ còn một đống xương lâu hơn một năm... chỉ còn là xương thối trở thành bột | Thân này tánh chất là như vậy, bản tánh là như vậy, không vượt khỏi tánh chất ấy |
Hiện tượng | Tuệ tri (biết rằng) |
---|---|
1. Khi cảm giác lạc thọ (dễ chịu) | Tôi cảm giác lạc thọ |
2. Khi cảm giác khổ thọ (khó chịu) | Tôi cảm giác khổ thọ |
3. Khi cảm giác bất khổ, bất lạc thọ (trung tính) | Tôi cảm giác bất khổ - bất lạc thọ |
4. Khi cảm giác lạc thọ thuộc vật chất | Tôi cảm giác lạc thọ thuộc vật chất |
5. Khi cảm giác lạc thọ không thuộc vật chất | Tôi cảm giác lạc thọ không thuộc vật chất |
6. Khi cảm giác khổ thọ thuộc vật chất | Tôi cảm giác khổ thọ thuộc vật chất |
7. Khi cảm giác khổ thọ không thuộc vật chất | Tôi cảm giác khổ thọ không thuộc vật chất |
8. Khi cảm giác bất khổ, bất lạc thọ thuộc vật chất | Tôi cảm giác bất khổ, bất lạc thọ thuộc vật chất |
9. Khi cảm giác bất khổ, bất lạc thọ không thuộc vật chất | Tôi cảm giác bất khổ, bất lạc thọ không thuộc vật chất |
Hiện tượng | Tuệ tri (biết rằng) |
---|---|
1. Với tâm có tham | Tâm có tham |
2. Với tâm không tham | Tâm không tham |
3. Với tâm có sân | Tâm có sân |
4. Với tâm không sân | Tâm không sân |
5. Với tâm có si | Tâm có si |
6. Với tâm không si | Tâm không si |
7. Với tâm thâu nhiếp | Tâm được thâu nhiếp |
8. Với tâm tán loạn | Tâm bị tán loạn |
9. Với tâm quảng đại | Tâm được quảng đại |
10. Với tâm không quảng đại | Tâm không được quảng đại |
11. Với tâm hữu hạn | Tâm hữu hạn |
12. Với tâm vô thượng | Tâm vô thượng |
13. Với tâm có định | Tâm có định |
14. Với tâm không định | Tâm không định |
15. Với tâm giải thoát | Tâm có giải thoát |
16. Với tâm không giải thoát | Tâm không giải thoát |
Quán pháp đối với | Hiện tượng | Tuệ tri (biết rằng) | |
---|---|---|---|
1. Năm triền cái | Tham dục (tính dục và tình yêu nam nữ) | 1. Nội tâm có tham dục | Nội tâm tôi có tham dục |
2. Nội tâm không có tham dục | Nội tâm tôi không có tham dục | ||
3. Với tham dục chưa sanh nay sanh khởi - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
4. Với tham dục đã sanh nay được đoạn diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
5. Với tham dục đã được đoạn diệt, tương lai không sanh khởi nữa - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
Sân hận (giận dữ, hận thù) | 1. Nội tâm có sân hận | Nội tâm tôi có sân hận | |
2. Nội tâm không có sân hận | Nội tâm tôi không có sân hận | ||
3. Với sân hận chưa sanh, nay sanh khởi - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
4. Với sân hận đã sanh, nay được đoạn diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
5. Với sân hận đã được đoạn diệt, tương lai không sanh khởi nữa - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
Hôn trầm (bần thần, mệt mỏi) Thụy miên (buồn ngủ, ngủ gật) | 1. Nội tâm có hôn trầm, thụy miên | Nội tâm tôi có hôn trầm, thụy miên | |
2. Nội tâm không có hôn trầm, thụy miên | Nội tâm tôi không có hôn trầm, thụy miên | ||
3. Với hôn trầm, thụy miên chưa sanh, nay sanh khởi - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
4. Với hôn trầm, thụy miên đã sanh, nay được đoạn diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
5. Với hôn trầm, thụy miên đã được đoạn diệt, tương lai không sanh khởi nữa - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
Trạo hối - từ ghép của 2 từ:
| 1. Nội tâm có trạo hối | Nội tâm tôi có trạo hối | |
2. Nội tâm không có trạo hối | Nội tâm tôi không có trạo hối | ||
3. Với trạo hối chưa sanh, nay sanh khởi - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
4. Với trạo hối đã sanh, nay được đoạn diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
5. Với trạo hối đã được đoạn diệt, tương lai không sanh khởi nữa - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
Hoài nghi (do dự, thiếu dứt khoát, chần chừ) | 1. Nội tâm có nghi | Nội tâm tôi có nghi | |
2. Nội tâm không có nghi | Nội tâm không có nghi | ||
3. Với nghi chưa sanh, nay sanh khởi - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
4. Với nghi đã sanh, nay được đoạn diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
5. Với nghi đã được đoạn diệt, tương lai không sanh khởi nữa - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
2. Năm thủ uẩn | 1. Ðây là sắc, đây là sắc sanh, đây là sắc diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | ||
2. Ðây là thọ, đây là thọ sanh, đây là thọ diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
3. Ðây là tưởng, đây là tưởng sanh, đây là tưởng diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
4. Ðây là hành, đây là hành sanh, đây là hành diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
5. Ðây là thức, đây là thức sanh, đây là thức diệt - vị ấy tuệ tri như vậy | |||
3. Sáu nội ngoại xứ | 1. Tuệ tri con mắt và tuệ tri các sắc, do duyên hai pháp này, kiết sử sanh khởi - vị ấy tuệ tri như vậy 2. Tuệ tri tai và tuệ tri các tiếng, .... 3. Tuệ tri mũi và tuệ tri các hương, ... 4. Tuệ tri lưỡi và tuệ tri các vị, ... 5. Tuệ tri thân và tuệ tri các xúc, ... 6. Tuệ tri ý và tuệ tri các pháp, do duyên hai pháp này, kiết sử sanh khởi - vị ấy tuệ tri như vậy
| ||
4. Bảy Giác chi | Niệm Giác chi | 1. Nội tâm có Niệm Giác chi | Nội tâm tôi có Niệm Giác chi |
2. Nội tâm không có Niệm Giác chi | Nội tâm tôi không có Niệm Giác chi | ||
3. Với Niệm Giác chi chưa sanh nay sanh khởi, vị ấy tuệ tri như vậy | |||
4. Với Niệm Giác chi đã sanh, nay được tu tập viên thành, vị ấy tuệ tri như vậy | |||
Trạch pháp Giác chi | (tương tự như Niệm Giác chi) | ||
Tinh tấn Giác chi | |||
Hỷ Giác chi | |||
Khinh an Giác chi | |||
Định Giác chi | |||
Xả Giác chi | |||
5. Bốn sự thật | 1. Như thật tuệ tri: "Ðây là khổ" | ||
2. Như thật tuệ tri: "Ðây là khổ tập" | |||
3. Như thật tuệ tri: "Ðây là khổ diệt" | |||
4. Như thật tuệ tri: "Ðây là con đường đưa đến khổ diệt" |
Thực đơn
Tứ niệm xứ Tóm tắt về các pháp được quán trong Tứ Niệm XứLiên quan
Tứ Tứ diệu đế Tứ Xuyên Tứ đại mỹ nhân Trung Hoa Tứ pháp Tứ trụ Tứ giác nội tiếp Tứ kỵ sĩ Khải Huyền Tứ tượng Tứ Tiểu Hoa ĐánTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tứ niệm xứ http://www.daophatngaynay.com/vn/kinh-dien/pali/in... http://www.daophatngaynay.com/vn/phap-mon/thien-di... https://www.accesstoinsight.org/tipitaka/dn/dn.22.... https://www.budsas.org/uni/index.htm https://www.budsas.org/uni/u-kinh-trungbo/trung10.... https://www.budsas.org/uni/u-kinh-truongbo/truong2... https://www.budsas.org/uni/u-kinh-tuongungbo/tu5-4... https://www.budsas.org/uni/u-kinh-tuongungbo/tu5-4... https://phatgiao.org.vn/tu-niem-xu--con-duong-giac...